Characters remaining: 500/500
Translation

se taper

Academic
Friendly

Từ "se taper" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "đánh nhau", "uống", hoặc "gánh vác". Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ sử dụng.

1. Giải thích về từ "se taper"
  • Tự động từ (đánh nhau): Khi nói "se taper", có nghĩahai hay nhiều người đánh nhau. Đâycách nói thông tục trong tiếng Pháp.
2. Sử dụng trong ngữ cảnh thân mật
  • Ăn uống: Cụm từ "se taper" cũng có thể được dùng để chỉ việc thưởng thức đồ uống, thườngtrong một ngữ cảnh thân mật.
3. Gánh vác công việc
  • Gánh vác: "Se taper" có thể được dùng để chỉ việc một người phải làm tất cả công việc hoặc gánh vác trách nhiệm.
4. Các cách sử dụng khác
  • C'est à se taper le derrière: Câu này mang nghĩa hài hước, chỉ điều đó kỳ lạ hoặc thú vị.
5. Chú ý phân biệt
  • Biến thể: "Se taper" là một động từ phản thân, vì vậy bạn cần sử dụng đại từ phản thân phù hợp với chủ ngữ (je me tape, tu te tapes, il/elle/on se tape, nous nous tapons, vous vous tapez, ils/elles se tapent).

  • Nghĩa khác: "Taper" trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc hàng hải có nghĩa là "bít", "nút". Ví dụ, "taper les écubiers" có nghĩabít các lỗ dây neo.

6. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Se battre" (đánh nhau), "boire" (uống).

  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng "s’affronter" (đối đầu) trong ngữ cảnh đánh nhau.

7. Idioms phrased verb
  • Se taper dessus: Nghĩa là "đánh nhau với nhau" hoặc "đối đầu".

  • Se taper une honte: Nghĩa là "xấu hổ".

Kết luận

Từ "se taper" là một từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Pháp, từ việc chỉ hành động đánh nhau đến việc thưởng thức đồ uống hay gánh vác công việc.

tự động từ
  1. đánh nhau
    • Les deux enfants se tapent
      hai đứa trẻ đánh nhau
  2. (thông tục) ăn uống
    • Se taper un verre de vin
      uống một cốc rượu vang
  3. (thân mật) gánh vác
    • Se taper tout le travail
      gánh vác cả công việc
    • c'est à se taper le derrière
      (thông tục) thực là lạ lùng quá
    • se taper la cloche
      xem cloche
    • tu peux te taper
      (thông tục) đừng hòng
  4. ngoại động từ
  5. (kỹ thuật, hàng hải) nút, bít
    • Taper les écubiers
      bít các lỗ dây neo

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "se taper"